COMPUTER SCIENCE
Getting your success!
Toán rời rạc
-
Số tín chỉ: 3
-
Đánh giá: Điểm quá trình: 30% = Điểm thi giữa kỳ + Điểm bài tập + Điểm chuyên cần
Điểm thi kết thúc: 70%
-
Hình thức thi: thi viết, thời gian 90 phút
-
Giáo trình:
NỘI DUNG
-Toán học rời rạc ứng dụng trong Tin học. Sách dịch NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà nội - 2007
- Discrete Mathematics and Its Applications, by Kenneth Rosen, Fifth Edition , Published by WCB/McGraw-Hill
THAM KHẢO
BÀI TẬP THỰC HÀNH
-
Chương 1 trong giáo trình
-
3÷7,15,18,24 (trang 84)
-
8,12,37,38, 40 ÷ 43 (trg 93, 94)
-
8,9,12,13,18, 40,45, 50 ÷ 53 (107÷110)
-
14,16, 18÷24, 27,29,30 ( trg 239)
-
Chương 3 trong giáo trình
WEBSITE THAM KHẢO
TUẦN
Bài 1: Logic
1.1 Lôgic
1.2 Sự tương đương của các mệnh đề
1.3 Vị từ và Lượng từ.
Bài 2:
1.4 Tập hợp
1.5 Các phép toán tập hợp
1.6 Hàm
1.7 Dãy và phép tính tổng
Bài 3:
1.8 Các phương pháp chứng minh
2.1 Thuật toán
2.2 Độ tăng của hàm
2.3 Độ phức tạp của thuật toán
Bài 4:
2.4 Số nguyên và phép chia
2.5 Số nguyên và thuật toán
2.6 Ma trận không – một
Bài 5:
3.1 Quy nạp toán học
3.2 Đệ quy
Bài 6:
4.1 Cơ sở của phép đếm
4.2 Nguyên lý chuồng chim bồ câu
-
Bài TH 1: Bài tập chương 1 và chương 2
Bài 7:
4.3 Chỉnh hợp và tổ hợp
Bài 8:
4.4 Các hệ số nhị thức
4.5 Chỉnh hợp và tổ hợp suy rộng
-
Bài TH 2: Bài tập chương 4
Bài 9:
4.6 Sinh các hoán vị và tổ hợp
Bài 10:
5.1 Hệ thức truy hồi
-
Bài TH 3: Bài tập chương 4 (tiếp)
Bài 11:
5.2 Giải các hệ thức truy hồi
5.3 Nguyên lý bù trừ
Bài 12:
6.1 Các định nghĩa
6.2 Các thuật ngữ về đồ thị
-
Bài TH 4: Bài tập chương 5
Bài 13:
6.3 Biểu diễn đồ thị
6.4 Tính liên thông
6.5 Đường đi Euler và đường đi Hamilton
Bài 14:
6.6 Bài toán đường đi ngắn nhất
7.1 Các định nghĩa và tính chất
7.2 Các ứng dụng của cây
-
Bài TH 5: Bài tập chương 6
Bài 15:
7.3 Cây khung
7.4 Cây khung nhỏ nhất
-
Bài TH 6: Bài tập chương 7
-
Chương 1 trong giáo trình
-
Chương 2 trong giáo trình
-
Chương 2 trong giáo trình
-
Chương 4 trong giáo trình
-
Chương 4 trong giáo trình
-
Chương 4 trong giáo trình
-
Chương 4 trong giáo trình
-
Chương 6 trong giáo trình
-
-
Chương 6 trong giáo trình
-
Chương 8 trong giáo trình
-
Chương 8 trong giáo trình
-
Chương 8 trong giáo trình
-
Chương 9 trong giáo trình
-
Chương 9 trong giáo trình
-
21,24÷32,35,36,43,49,57,71 (trg75÷77)
-
5÷10, 13,15 (trg 128, 129)
-
5÷7, 19÷21, 63 (trg 141÷143)
-
7÷10 (trg 151,152);
-
5÷7, 10÷13,17÷26, 36÷39, 49÷51 (trg165÷168)
-
1÷10,21÷24,27÷31,36÷40(trg178 ÷180)
-
5, 6,14,19,24,25,28÷32,36(204÷207)
-
2,6,10,22,23,28,31,33 ( trg 255)
-
8÷15 ( trg 273,274)
-
1,3,7÷15, 18 ÷29, 36÷41,45 (tg 310÷313)
-
1,2,3,5,10,11,25,26,31,32 (tg 319÷321)
-
1,3,7÷15, 18 ÷29, 36÷41,45 (tg 310÷313)
-
1,2,3,5,10,11,25,26,31,32 (tg 319÷321)
-
1,2,5,7,11,13,15,16,22,23,25,27, 31, 33, 35, 41, 45 ( trang 341÷343 );
-
1,2,4,5,7 ( trang 347)
-
3,4,5,8,12,23 (trang 407,408)
-
3,12,13,14 (trang 422 )
-
5,6,10,11,15 (trang 455,456)
-
1÷8; 13÷24; 26,27 (trang 560 )
-
3÷6;12,13,18,19;23÷26 (trang 571,572)
-
1÷8; 18÷23; 30÷36 (trg 583, 584)
-
2,3,5,6,7 (trang 594 )
-
1÷6; 9,10 (trg 628,629);
-
2÷6; 8÷10 (trg 669,670);
-
2÷4;13,14 (trg 677)
BÀI GIẢNG
1
2
3
4
5
6
7
8
Đăng kí nhóm bài tập lập trình tại đây!